Bậc Lương Công Chức Mới Nhất, Áp Dụng Từ 01/07/2023

Lương của công chức thay đổi như thế nào sau khi áp dụng mức lương cơ sở mới 1.800.000 đồng/tháng. Mức lương cơ sở mới chính thức áp dụng từ 01/07/2023. Trong bài viết này, Glints sẽ chia sẻ đến bạn các thông tin về bảng tính lương chi tiết theo từng bậc lương công chức nhà nước, cũng như các thông tin liên quan.

Quyết định tăng lương cơ sở

Vào ngày 11/11/2022, Quốc hội đã thông qua quyết định tăng lương cơ sở từ 1.49 triệu đồng/tháng lên 1.8 triệu đồng/tháng (tăng 20.8% mức lương cơ sở hiện tại) bắt đầu từ 01/07/2023.

bậc lương công chức 2023
Cùng xem ngay bậc lương công chức mới nhất.

Bảng tính lương chi tiết

Tiền lương của cán bộ, công chức viên chức được = lương cơ sở *hệ số lương.

Giả sử viên chức có hệ số lương 2.34, khi đó tiền lương kể từ 01/07/2023 là 1.800.000*2.34 =4.212.000 đồng. 

Dưới đây là bảng tính lương chi tiết từng nhóm công chức (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng).

Công chức loại A3

Dưới đây là bảng tính lương theo bậc lương công chức loại A3.

Nhóm 01

Bậc lương Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 6.20 11.160
Bậc 2 6.56 11.808
Bậc 3 6.92 12.456
Bậc 4 7.28 13.104
Bậc 5 7.64 13.752
Bậc 6 8.00 14.400

Nhóm 02

Bậc 1 5.75 10.350
Bậc 2 6.11 10.998
Bậc 3 6.47 11.646
Bậc 4 6.83 12.294
Bậc 5 7.19 12.942
Bậc 6 7.55 13.590

Công chức loại A2

Dưới đây là bảng tính lương theo bậc lương công chức loại A2.

bảng lương a1 a2
Tuỳ vào xếp hạng công chức mà mức lương cũng sẽ khác nhau.

Nhóm 01

Bậc lương Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 4.40 7.920
Bậc 2 4.74 8.532
Bậc 3 5.08 9.144
Bậc 4 5.42 9.756
Bậc 5 5.76 10.368
Bậc 6 6.10 10.980
Bậc 7 6.44 11.592
Bậc 8 6.78 12.204

Nhóm 02

Bậc 1 4.00 7.200
Bậc 2 4.34 7.812
Bậc 3 4.68 8.424
Bậc 4 5.02 9.036
Bậc 5 5.36 9.648
Bậc 6 5.70 10.260
Bậc 7 6.04 10.872
Bậc 8 6.38 11.484

Bảng lương A1

Dưới đây là bảng tính lương theo bậc lương công chức loại A1.

Bậc lương Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 2.34 4.212
Bậc 2 2.67 4.806
Bậc 3 3.00 5.400
Bậc 4 3.33 5.994
Bậc 5 3.66 6.588
Bậc 6 3.99 7.182
Bậc 7 4.32 7.776
Bậc 8 4.65 8.370
Bậc 9 4.98 8.964

Công chức loại A0

Dưới đây là bảng lương A0 theo Nghị định 204.

Bậc lương Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 2.1 3.780
Bậc 2 2.41 4.338
Bậc 3 2.72 4.896
Bậc 4 3.03 5.454
Bậc 5 3.34 6.012
Bậc 6 3.65 6.570
Bậc 7 3.96 7.128
Bậc 8 4.27 7.686
Bậc 9 4.58 8.244
Bậc 10 4.89 8.802

Công chức loại B

Dưới đây là bảng tính lương theo bậc lương công chức loại B.

Bậc lương Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 1.86 3.348
Bậc 2 2.06 3.708
Bậc 3 2.26 4.068
Bậc 4 2.46 4.428
Bậc 5 2.66 4.788
Bậc 6 2.86 5.148
Bậc 7 3.06 5.508
Bậc 8 3.26 5.868
Bậc 9 3.46 6.228
Bậc 10 3.66 6.588
Bậc 11 3.86 6.948
Bậc 12 4.06  7.308

Đọc thêm: Bậc Lương Đại Học Và Các Hệ Số Lương Đại Học Bạn Cần Biết

Công chức loại C

Dưới đây là bảng tính lương theo bậc lương công chức loại C.

bảng lương a0 theo nghị định 204
Các bảng bậc lương công chức nhà nước.

Nhóm 01

Bậc lương  Hệ số lương Mức lương (nghìn đồng)
Bậc 1 1.65 2.970
Bậc 2 1.83 3.294
Bậc 3 2.01 3.618
Bậc 4 2.19 3.942
Bậc 5 2.37 4.266
Bậc 6 2.55 4.590
Bậc 7 2.73 4.914
Bậc 8 2.91 5.238
Bậc 9 3.09 5.562
Bậc 10 3.27 5.886
Bậc 11 3.45 6.210
Bậc 12 3.63  6.534

Nhóm 02

Bậc 1 1.50 2.700
Bậc 2 1.68 3.024
Bậc 3 1.86 3.348
Bậc 4 2.04 3.672
Bậc 5 2.22 3.996
Bậc 6 2.40 4.320
Bậc 7 2.58 4.644
Bậc 8 2.76 4.968
Bậc 9 2.94 5.292
Bậc 10 3.12 5.616
Bậc 11 3.30 5.940
Bậc 12 3.48  6

Nhóm 03

Bậc 1 1.35 2.430
Bậc 2 1.53 2.754
Bậc 3 1.71 3.078
Bậc 4 1.89 3.402
Bậc 5 2.07 3.726
Bậc 6 2.25 4.050
Bậc 7 2.43 4.374
Bậc 8 2.61 4.698
Bậc 9 3.79 6.822
Bậc 10 3.97 7.146
Bậc 11 3.15 5.670
Bậc 12 3.33  5.994

Mức đóng thuế thu nhập cá nhân của CNVC có thay đổi khi tăng lương cơ sở không?

Sau khi mức lương cơ sở tăng lên cũng đồng nghĩa với thu nhập của cán bộ, công chức viên chức được tăng lên. Khi đó, thu nhập chịu thuế tăng lên do vậy mức đóng thuế thu nhập cá nhân sẽ tăng lên.

Thu nhập tính thuế được tính theo công thức: Thu nhập chịu thuế – khoản giảm trừ

Các khoản giảm trừ bao gồm: các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện, các khoản giảm trừ gia cảnh, các khoản đóng góp từ thiện.

Mức lương cơ sở tăng lên cũng đồng nghĩa với thu nhập của cán bộ, công chức viên chức được tăng lên.

Đọc thêm: Bậc Lương Thạc Sĩ & Vai Trò Của Bằng Thạc Sĩ Đối Với Công Chức

Tạm kết

Trên đây là những chia sẻ về bảng lương chi tiết theo bậc lương công chức nhà nước mà Glints muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn các thông tin giá trị, và bổ ích. 

Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được Glints hỗ trợ giải đáp chi tiết nhé.

Tác Giả

tải mẫu cv file word